Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thành viên:Another Oni/test2”
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 18: | Dòng 18: | ||
{{track | {{track | ||
|order = 01 | |order = 01 | ||
|name-org = | |name-org = 夜のデンデラ野を逝く | ||
|name-eng = | |name-eng = Dying in the Dendera Fields in the Night | ||
|name-vie = | |name-vie = Qua đời trong đêm trên cánh đồng Dendera | ||
|length = 4: | |length = 4:50 | ||
|lyric = | |lyric = | ||
}} | }} | ||
{{track | {{track | ||
|order = 02 | |order = 02 | ||
|name-org = | |name-org = 少女秘封倶楽部 | ||
|name-eng = | |name-eng = Girls' Sealing Club | ||
|name-vie = | |name-vie = Hội Phong Ấn của những thiếu nữ | ||
|length = | |length = 4:49 | ||
|lyric = | |lyric = | ||
}} | }} | ||
{{track | {{track | ||
|order = 03 | |order = 03 | ||
|name-org = | |name-org = 東方妖々夢 ~ Ancient Temple | ||
|name-eng = | |name-eng = Eastern Mystical Dream ~ Ancient Temple | ||
|name-vie = | |name-vie = Giấc mộng ma mị Phương Đông ~ Ngôi đền cổ xưa | ||
|length = | |length = 5:56 | ||
|lyric = | |lyric = | ||
}} | }} | ||
{{track | {{track | ||
|order = 04 | |order = 04 | ||
|name-org = | |name-org = 古の冥界寺 | ||
|name-eng = | |name-eng = Ancient Temple of the Netherworld | ||
|name-vie = | |name-vie = Ngôi đền Minh Giới cổ xưa | ||
|length = | |length = 4:09 | ||
|lyric = | |lyric = | ||
}} | }} | ||
{{track | {{track | ||
|order = 05 | |order = 05 | ||
|name-org = | |name-org = 幻視の夜 ~ Ghostly Eyes | ||
|name-eng = | |name-eng = Illusionary Night ~ Ghostly Eyes | ||
|name-vie = | |name-vie = Đêm huyền ảo ~ Những con mắt ma quái | ||
|length = | |length = 5:11 | ||
|lyric = | |lyric = | ||
}} | }} | ||
{{track | {{track | ||
|order = 06 | |order = 06 | ||
|name-org = | |name-org =魔術師メリー | ||
|name-eng = | |name-eng = Merry the Magician | ||
|name-vie = | |name-vie = Pháp sư Merry | ||
|length = | |length = 3:13 | ||
|lyric = | |lyric = | ||
}} | }} | ||
{{track | {{track | ||
|order = 07 | |order = 07 | ||
|name-org = | |name-org = 月の妖鳥、化猫の幻 | ||
|name-eng = | |name-eng = Strange Bird of the Moon, Illusion of the Mysterious Cat | ||
|name-vie = | |name-vie = Con chim yêu quái trên mặt trăng, ảo ảnh của con mèo biến thân | ||
|length = | |length = 5:36 | ||
|lyric = | |lyric = | ||
}} | }} | ||
{{track | {{track | ||
|order = 08 | |order = 08 | ||
|name-org = | |name-org = 過去の花 ~ Fairy of Flower | ||
|name-eng = | |name-eng = Flower of Past Days ~ Fairy of Flower | ||
|name-vie = | |name-vie = Bông hoa dĩ vãng ~ Tiên nữ hoa | ||
|length = 4: | |length = 4:57 | ||
|lyric = | |lyric = | ||
}} | }} | ||
{{track | {{track | ||
|order = 09 | |order = 09 | ||
|name-org = | |name-org = 魔法少女十字軍 | ||
|name-eng = | |name-eng = Magical Girl Crusade | ||
|name-vie = | |name-vie = Cuộc viễn chinh của những cô gái mang phép thuật | ||
|length = | |length = 4:42 | ||
|lyric = | |lyric = | ||
}} | }} | ||
{{track | {{track | ||
|order = 10 | |order = 10 | ||
|name-org = | |name-org = 少女幻葬 ~ Necro-Fantasy | ||
|name-eng = | |name-eng = A Maiden's Illusionary Funeral ~ Necro-Fantasy | ||
|name-vie = | |name-vie = Đám tang ảo của người thiếu nữ ~ Ảo tưởng của cái chết | ||
|length = | |length = 4:47 | ||
|lyric = | |||
}} | |||
{{track | |||
|order = 11 | |||
|name-org = 幻想の永遠祭 | |||
|name-eng = Eternal Festival of Illusions | |||
|name-vie = Lễ hội vĩnh hằng của ảo tưởng | |||
|length = 5:27 | |||
|lyric = | |lyric = | ||
}} | }} | ||
Dòng 100: | Dòng 108: | ||
==Chú thích== | ==Chú thích== | ||
<references/> | <references/> | ||
[[en: | [[en:Ghostly Field Club]] | ||
[[es: | [[es:Ghostly Field Club]] | ||
[[ko:연태야야행]] | |||
[[ko: | [[nl:Ghostly Field Club]] | ||
[[nl: | [[fr:Ghostly Field Club]] | ||
[[ | [[ru:Ghostly Field Club]] | ||
[[ru: | |||
Phiên bản lúc 14:55, ngày 7 tháng 4 năm 2017
Chuyến đi đêm đến Liên Đài Dã ~ Ghostly Field Club | |
---|---|
Một album của {{{group}}} | |
Ngày phát hành | |
Số bản nhạc 11 | |
Tổng độ dài 53:37 | |
Số catalog Không rõ | |
Trang web chính thức | |
Chuyến đi đêm đến Liên Đài Dã ~ Ghostly Field Club (Rendaino Yakou ~ Ghostly Field Club)
là album doujin được phát hành bởi {{{group}}}.
Chuyến đi đêm đến Liên Đài Dã ~ Ghostly Field Club (蓮台野夜行 ~ Ghostly Field Club Rendaino Yakou ~ Ghostly Field Club) là một album nhạc sản xuất bởi Team Shanghai Alice ra mắt ngày 30 tháng 12 năm 2003 (Comiket 65). Đây là album thứ năm thuộc "Bộ sưu tập nhạc của ZUN". Đĩa CD sẽ bao gồm 7 bản nhạc hoàn toàn mới do ZUN sáng tác, ngoài ra còn có 4 bản phối khí lại từ các bản nhạc game trước đây.
Các bản nhạc
Đĩa nhạc kì bí và riêng biệt đến từ Ban nhạc huyễn tưởng Shanghai Alice, Phần 2
- 01. 夜のデンデラ野を逝く (4:50)
- Dying in the Dendera Fields in the Night
- Qua đời trong đêm trên cánh đồng Dendera
- Qua đời trong đêm trên cánh đồng Dendera
- 02. 少女秘封倶楽部 (4:49)
- Girls' Sealing Club
- Hội Phong Ấn của những thiếu nữ
- Hội Phong Ấn của những thiếu nữ
- 03. 東方妖々夢 ~ Ancient Temple (5:56)
- Eastern Mystical Dream ~ Ancient Temple
- Giấc mộng ma mị Phương Đông ~ Ngôi đền cổ xưa
- Giấc mộng ma mị Phương Đông ~ Ngôi đền cổ xưa
- 04. 古の冥界寺 (4:09)
- Ancient Temple of the Netherworld
- Ngôi đền Minh Giới cổ xưa
- Ngôi đền Minh Giới cổ xưa
- 05. 幻視の夜 ~ Ghostly Eyes (5:11)
- Illusionary Night ~ Ghostly Eyes
- Đêm huyền ảo ~ Những con mắt ma quái
- Đêm huyền ảo ~ Những con mắt ma quái
- 06. 魔術師メリー (3:13)
- Merry the Magician
- Pháp sư Merry
- Pháp sư Merry
- 07. 月の妖鳥、化猫の幻 (5:36)
- Strange Bird of the Moon, Illusion of the Mysterious Cat
- Con chim yêu quái trên mặt trăng, ảo ảnh của con mèo biến thân
- Con chim yêu quái trên mặt trăng, ảo ảnh của con mèo biến thân
- 08. 過去の花 ~ Fairy of Flower (4:57)
- Flower of Past Days ~ Fairy of Flower
- Bông hoa dĩ vãng ~ Tiên nữ hoa
- Bông hoa dĩ vãng ~ Tiên nữ hoa
- 09. 魔法少女十字軍 (4:42)
- Magical Girl Crusade
- Cuộc viễn chinh của những cô gái mang phép thuật
- Cuộc viễn chinh của những cô gái mang phép thuật
- 10. 少女幻葬 ~ Necro-Fantasy (4:47)
- A Maiden's Illusionary Funeral ~ Necro-Fantasy
- Đám tang ảo của người thiếu nữ ~ Ảo tưởng của cái chết
- Đám tang ảo của người thiếu nữ ~ Ảo tưởng của cái chết
- 11. 幻想の永遠祭 (5:27)
- Eternal Festival of Illusions
- Lễ hội vĩnh hằng của ảo tưởng
- Lễ hội vĩnh hằng của ảo tưởng