Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Labyrinth of Touhou 2/Danh sách nhân vật/Danh sách nhân vật 2”

Từ Touhou Wiki - Việt Nam
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm
(Không hiển thị 1 phiên bản ở giữa của cùng người dùng)
Dòng 304: Dòng 304:


==[[Konpaku Youmu]]==
==[[Konpaku Youmu]]==
[[File:LoT2_Chara_Youmu_Stand.png|thumb|Konpaku Youmu]]
{| style="border: 1px solid;"
| colspan="3" style="border: 1px solid; background-color: #efefef; text-align: center;" | ''Người làm vườn nửa người nửa u linh''
|-
! colspan="3" style="border: 1px solid; background-color: #efefef;" | Chỉ số cơ bản
|-
! style="width=33%;" | Chỉ số
! style="width=34%;" | Kháng trạng thái
! style="width=33%;" | Tương quan nguyên tố
|-
| align="center" |
{| style="background-color: #aa8888; text-align: center;"
! style="width=40%" | Chỉ số
! style="width=40%" | Chỉ số L1 (Tăng trưởng)
! style="width=20%" | Đánh giá
|-
! HP
| 126 (16.7)
| A
|-
! MP
| 12 (1/9)
| F
|-
! Công
| 69 (13.0)
| A
|-
! Thủ
| 52 (9.6)
| A
|-
! Pháp lực
| 16 (2.4)
| E
|-
! Tinh thần
| 28 (4.8)
| E
|-
! Tốc độ
| 103 (9.6)
| B
|-
! Né tránh
| 20
| B
|}
| align="center" |
{| style="background-color: #88aa88; text-align: center;"
! style="width=40%" | Nguyên tố
! style="width=40%" | Kháng
! style="width=20%" | Đánh giá
|-
! Poison
| 16
| E
|-
! Paralysis
| 64
| A
|-
! Heavy
| 0
| F
|-
! Shock
| 32
| C
|-
! Terror
| 0
| F
|-
! Silence
| 0
| F
|-
! Death
| 80
| S
|-
! Debuff
| 16
| E
|-
! Tổng
| 208
| D
|}
<br />
{| style="background-color: #aaaaaa; text-align: center;"
! style="width=40%" | TP
| style="width=40%" | 18
| style="width=20%" | B
|-
! Hồi HP
| 10
| D
|-
! Hồi MP
| 3
| B
|-
|}
| align="center" |
{| style="background-color: #8888aa; text-align: center;"
! style="width=40%" | Nguyên tố
! style="width=40%" | Tương quan
! style="width=20%" | Đánh giá
|-
! Fire
| 72
| E
|-
! Cold
| 132
| B
|-
! Wind
| 100
| C
|-
! Nature
| 100
| C
|-
! Mystic
| 70
| E
|-
! Spirit
| 200
| S
|-
! Dark
| 188
| A
|-
! Physical
| 132
| B
|-
! Tổng
| 996
| A
|-
! TB trọng số
| 874
| A
|}
<br />
{| style="background-color: #aaa888; text-align: center;"
! style="width=40%" | Độ khó lên cấp
| style="width=40%" | 60
| style="width=20%" | C
|-
! style="width=40%" | Giá nâng chỉ số
| style="width=40%" | 48
| style="width=20%" | B
|}
|-
| colspan="3" |
{|
! colspan="10" style="border: 1px solid; background-color: #dedede;" | Spell Card
|- style="background-color: #efefef;"
! Tên
! MP
! Mục tiêu
! Nguyên tố
! Công thức sát thương
! Đặc biệt
! ATB còn lại
! Ghi chú
|-
! Present Life Slash
| 4
| Kẻ địch (Đơn)
| Physical
| 196% ATK - 70% T.DEF
|
| 56.7%
| Tối đa SLv9 trong Plus Disk
|-
! Slash of Eternity
| 10
| Kẻ địch (Đơn)
| Physical
| 252% ATK - 70% T.DEF
|
| 18%
| Tối đa SLv9 trong Plus Disk
|-
! God's Slash of Karma Wind
| 11
| Kẻ địch (Toàn bộ)
| Wind
| 234% ATK - 90% T.DEF
|
| 56%
| Tối đa SLv9 trong Plus Disk
|-
! Slash Clearing the Six Senses
| 9
| Kẻ địch (Toàn bộ)
| Nature
| 200% ATK - 100% T.DEF
|
| 40%
| Hệ số DEF cao<br/>Tối đa SLv9 trong Plus Disk
|-
|}
|-
| colspan="3" |
{|
!colspan="10" style="background-color: #dedede; border: 1px solid;" | Kĩ năng
|- style="background-color: #efefef;"
! Tên
! Cấp độ tối đa
! Giá
! Mô tả
|-
! Attack Boost
| 5
| 2
| Tăng công (ATK).
|-
! Defense Boost
| 5
| 2
| Tăng thủ (DEF).
|-
! Mind Boost
| 5
| 2
| Tăng tinh thần (MND).
|-
! Motivated Heart
| 2
| 5
| Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 6)% EXP. Chỉ kích hoạt khi ở trong đội hình (lẫn tiền tuyến hoặc hậu phương). Không cộng dồn với Hands-on Experience nhưng cộng dồn với các kĩ năng khác.
|-
! Hands-on Experience
| 2
| 5
| Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 12)% EXP. Chỉ kích hoạt khi ở trên tiền tuyến lúc cuối trận. Không cộng dồn với Motivated Heart nhưng cộng dồn với các kĩ năng khác.
|-
! Regeneration
| 1
| 10
| Hồi HP bằng 10% lượng HP tối đa mỗi lần đến lượt Youmu.
|-
! Those Who Live in the Underworld
| 2
| 5
| Tăng sát thương lên kẻ địch hệ Ghost khi Youmu ở tiền tuyến. Không cộng dồn với kỹ năng có hiệu ứng tương tự.
|-
! Dexterity
| 1
| 7
| Khi Youmu bị debuff ATK/MAG, debuff đó sẽ được tính như một buff.
|-
! Mental Concentration
| 4
| 4
| Tăng lượng MP hồi phục từ Concentrate lên (SLv).
|-
! Meikyo Shisui
| 2
| 5
| Khi nhận lượt và lượng MP của Youmu đầy, tăng tất cả chỉ số bản thân lên (SLv*6)%.
|-
! Desperation
| 2
| 5
| Khi lượng HP của Youmu ít hơn (20 + SLv*20)%, tăng tất cả chỉ số bản thân lên 25%.
|-
! Swordmaster's Spirit
| 1
| 20
| Nhận hiệu ứng "Swordmaster's Spirit" khi thực hiện Concentrate. Khi Youmu có HP đầy kèm theo hiệu ứng này và thực hiện tấn công, loại bỏ hiệu ứng và giảm HP đi 20%, đồng thời tăng sát thương đòn đánh lên 50%. (Chỉ có trong Plus Disk)
|-
|}
|-
! colspan="10" style="background-color: #efefef; border: 1px solid;" | Tổng quan nhân vật và bình luận
|-
| colspan="3" align="center" |
{|
! style="background-color: #efefef;" | Điều kiện gia nhập
|
* [[Labyrinth of Touhou 2/Danh sách tầng/1F|1F]]: Nói chuyện với Youmu trước và sau đó đi tìm Cirno để lấy lại thanh Hakurouken. Trở lại và đánh bại Youmu, cô ấy sẽ gia nhập đội bạn. Youmu cần gia nhập để hoàn thành game.
|-
! style="background-color: #efefef;" | Ghi chú lối chơi
| (đang cập nhật)
|}
|-
| colspan="3" |
{| class="mw-collapsible mw-collapsed" style="width: 100%"
! colspan="10" style="background-color: #dedede; border: 1px solid;" | Kĩ năng Awakened
|-
! colspan="10" style="background-color: #dedede; border: 1px solid;" | Kĩ năng
|- style="background-color: #efefef;"
! Tên
! Cấp độ tối đa
! Giá
! Mô tả
|-
! Asura's Blood
| 1
| 75
| Tăng sát thương gây ra theo lượng HP còn lại. HP càng thấp, lượng sát thương gây ra càng lớn và đạt tối đa đến 110%.
|-
! Silence like Nirvana
| 3
| 50
| Khi có hiệu ứng "Swordmaster's Spirit", nếu Youmu bị KO, có (SLv*33)% cơ hội để loại bỏ hiệu ứng và sống sót với 1 HP, tiêu hao 10 TP mỗi lần kích hoạt.
|-
! Hakugyoukurou's Master and Servant
| 2
| 25
| Nếu Youmu và Yuyuko ở trong đội hình 12 người bất kể vị trí, tăng tất cả chỉ số bản thân lên (SLv*5)%.
|-
! colspan="10" style="background-color: #efefef; border: 1px solid;" | Bình luận
|-
| colspan="10" | (đang cập nhật)
|}
|}
==[[Tatara Kogasa]]==
==[[Tatara Kogasa]]==
[[File:LoT2_Chara_Kogasa_Stand.png|thumb|Tatara Kogasa]]
{| style="border: 1px solid;"
| colspan="3" style="border: 1px solid; background-color: #efefef; text-align: center;" | ''Chiếc ô vui vẻ bị lãng quên''
|-
! colspan="3" style="border: 1px solid; background-color: #efefef;" | Chỉ số cơ bản
|-
! style="width=33%;" | Chỉ số
! style="width=34%;" | Kháng trạng thái
! style="width=33%;" | Tương quan nguyên tố
|-
| align="center" |
{| style="background-color: #aa8888; text-align: center;"
! style="width=40%" | Chỉ số
! style="width=40%" | Chỉ số L1 (Tăng trưởng)
! style="width=20%" | Đánh giá
|-
! HP
| 99 (12.8)
| C
|-
! MP
| 14 (1/17)
| E
|-
! Công
| 66 (12.4)
| C
|-
! Thủ
| 58 (10.8)
| A
|-
! Pháp lực
| 26 (4.4)
| D
|-
! Tinh thần
| 39 (7.0)
| D
|-
! Tốc độ
| 102 (8.0)
| D
|-
! Né tránh
| 10
| D
|}
| align="center" |
{| style="background-color: #88aa88; text-align: center;"
! style="width=40%" | Nguyên tố
! style="width=40%" | Kháng
! style="width=20%" | Đánh giá
|-
! Poison
| 40
| C
|-
! Paralysis
| 20
| D
|-
! Heavy
| 20
| D
|-
! Shock
| 128
| *
|-
! Terror
| 0
| F
|-
! Silence
| 40
| C
|-
! Death
| 40
| C
|-
! Debuff
| 20
| D
|-
! Tổng
| 308
| C
|}
<br />
{| style="background-color: #aaaaaa; text-align: center;"
! style="width=40%" | TP
| style="width=40%" | 14
| style="width=20%" | D
|-
! Hồi HP
| 12
| C
|-
! Hồi MP
| 8
| **
|-
|}
| align="center" |
{| style="background-color: #8888aa; text-align: center;"
! style="width=40%" | Nguyên tố
! style="width=40%" | Tương quan
! style="width=20%" | Đánh giá
|-
! Fire
| 75
| D
|-
! Cold
| 175
| A
|-
! Wind
| 100
| C
|-
! Nature
| 100
| C
|-
! Mystic
| 125
| B
|-
! Spirit
| 50
| F
|-
! Dark
| 200
| S
|-
! Physical
| 75
| D
|-
! Tổng
| 900
| C
|-
! TB trọng số
| 750
| E
|}
<br />
{| style="background-color: #aaa888; text-align: center;"
! style="width=40%" | Độ khó lên cấp
| style="width=40%" | 50
| style="width=20%" | S
|-
! style="width=40%" | Giá nâng chỉ số
| style="width=40%" | 43
| style="width=20%" | S
|}
|-
| colspan="3" |
{|
! colspan="10" style="border: 1px solid; background-color: #dedede;" | Spell Card
|- style="background-color: #efefef;"
! Tên
! MP
! Mục tiêu
! Nguyên tố
! Công thức sát thương
! Đặc biệt
! ATB còn lại
! Ghi chú
|-
! Karakasa Surprising Flash
| 5
| Kẻ địch (Toàn bộ)
| Nature
| 154% ATK - 70% T.DEF
| TRR(11200 + 800*Slv) <br />SHK(1)
| 42%
| Tỉ lệ TRR: 40%<br />Tỉ lệ SHK: 40%
|-
! A Rainy Night's Ghost Story
| 4
| Kẻ địch (Đơn)
| Dark
| 256% ATK - 80% T.DEF
| TRR(18800 + 1200*Slv) <br />MND -27 - (3*Slv)%
| 59.5%
| Tỉ lệ TRR: 55% <br />Tỉ lệ Debuff: 100%
|-
! Drizzling Large Raindrops
| 3
| Kẻ địch (Hàng)
| Cold
| 188% ATK - 75% T.DEF
|
| 66.2%
|
|-
|}
|-
| colspan="3" |
{|
!colspan="10" style="background-color: #dedede; border: 1px solid;" | Kĩ năng
|- style="background-color: #efefef;"
! Tên
! Cấp độ tối đa
! Giá
! Mô tả
|-
! TP Boost
| 5
| 2
| Tăng TP tối đa.
|-
! Attack Boost
| 5
| 2
| Tăng công (ATK).
|-
! Evasion Boost
| 5
| 2
| Tăng né tránh (EVA).
|-
! Motivated Heart
| 2
| 5
| Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 6)% EXP. Chỉ kích hoạt khi ở trong đội hình (lẫn tiền tuyến hoặc hậu phương). Không cộng dồn với Hands-on Experience nhưng cộng dồn với các skill khác.
|-
! Hands-on Experience
| 2
| 5
| Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 12)% EXP. Chỉ kích hoạt khi ở trên tiền tuyến lúc cuối trận. Không cộng dồn với Motivated Heart nhưng cộng dồn với các skill khác.
|-
! Ability to Surprise Humans
| 1
| 10
| Mọi đòn tấn công gây hiệu ứng Terror (TRR), tăng sức mạnh của hiệu ứng cho những đòn đã có thể gây TRR trước đó.
|-
! Easygoing
| 1
| 5
| Hồi phục HP khi thực hiện Concentrate. Lượng HP hồi phục của kĩ năng này cao gấp hai lần so với khi tự hồi HP ở hậu phương.
|-
|-
! Sheer Force
| 1
| 15
| Khi tấn công, các đòn của Kogasa sẽ đánh xuyên '''Kháng trạng thái''' và '''Tương quan nguyên tố''' của địch.
|-
! Heart of Perseverance
| 2
| 5
| Có cơ hội hồi 1 MP khi bị tấn công. Lượng MP hồi tăng lên 2 khi kĩ năng này được học lên cấp độ tối đa.
|-
! Troubled Forgotten Item
| 2
| 6
| Hồi phục (SLv) MP mỗi khi Kogasa tấn công một kẻ địch mang hiệu ứng TRR, tăng tất cả chỉ số bản thân lên (SLv * 10)%.
|-
! Ultra Water-Repellant Ghost Umbrella
| 1
| 24
| Sát thương gây ra tăng lên 33% đối với các kẻ địch mang hiệu ứng TRR. Không có tác dụng nếu đã học '''Astonishing Ghost Umbrella'''. (Chỉ có trong Plus Disk)
|-
! Astonishing Ghost Umbrella
| 1
| 24
| Giảm sát thương nhận đi 40% từ các kẻ địch mang hiệu ứng TRR. Không có tác dụng nếu đã học '''Ultra Water-Repellant Ghost Umbrella'''. (Chỉ có trong Plus Disk)
|-
|}
|-
! colspan="3" style="background-color: #efefef; border: 1px solid;" | Tổng quan nhân vật và bình luận
|-
| colspan="3" align="center" |
{|
! style="background-color: #efefef;" | Điều kiện gia nhập
|
* [[Labyrinth of Touhou 2/Danh sách tầng/1F|1F]]: Tìm Kogasa ở vùng phía tây nam của tầng 1F. Đánh bại Malignuts Eater, về Gensokyo và đến công xưởng của Nitori để sửa chiếc dù của Kogasa (cần 120 Vàng, một cái Great Tree's Leaf và Insect's Exoskeleton). Sau đó trở lại nơi bạn đã gặp Kogasa và cô ấy sẽ gia nhập đội bạn.
|-
! style="background-color: #efefef;" | Ghi chú lối chơi
| (đang cập nhật)
|}
|-
| colspan="3" |
{| class="mw-collapsible mw-collapsed" style="width: 100%"
! colspan="10" style="background-color: #dedede; border: 1px solid;" | Kĩ năng Awakened
|-
! colspan="10" style="background-color: #dedede; border: 1px solid;" | Kĩ năng
|- style="background-color: #efefef;"
! Tên
! Cấp độ tối đa
! Giá
! Mô tả
|-
! The Sweet Taste of Others' Terror
| 1
| 60
| Khi Kogasa nhận lượt, hồi phục một lượng HP nhỏ cho toàn bộ tiền tuyến. Lượng HP hồi phục tỉ lệ thuận với số lượng đồng đội hoặc kẻ địch mang hiệu ứng TRR. (Tối đa 2% HP trong các trận đánh nhỏ, 8% HP trong các trận đánh sự kiện (chủ yếu là đánh trùm), và 26% trong các trận đánh sự kiện nếu có mặt hiệu ứng TRR)
|-
! Terror Enough to Cause Death
| 10
| 10
| Khi tấn công các kẻ địch mang hiệu ứng TRR bằng spell card cá nhân, tăng sát thương lên (SLv*10)%. Khi kĩ năng này kích hoạt, giảm (SLv*2)% thời gian của hiệu ứng TRR hiện có.
|-
! Speedy Formation Change
| 2
| 5
| Khi Kogasa thực hiện Formation Change, thanh ATB của cô sẽ bằng (7500 + SLv*800).
|-
! colspan="10" style="background-color: #efefef; border: 1px solid;" | Bình luận
|-
| colspan="10" | (đang cập nhật)
|}
|}
==[[Rumia]]==
==[[Rumia]]==
==[[Cirno]]==
==[[Cirno]]==

Phiên bản lúc 12:57, ngày 10 tháng 11 năm 2018

Labyrinth of Touhou 2

[[Category:]]

< Danh sách nhân vật 1      Danh sách nhân vật 3 >

Tất cả spell card khởi đầu sẽ tăng 5% sát thương/hồi phục cho mỗi cấp độ kĩ năng (SLv) tiếp theo, phần lớn có cấp độ tối đa là 5, và cần 5 điểm kĩ năng để lên cấp (hoặc 25 điểm đối với spell card Awakened). Công thức sát thương được tính theo cấp độ 1 của spell card. Các kĩ năng làm tăng chỉ số cơ bản thực chất là tăng thêm (Tăng trưởng x 0.1) cho chỉ số đã ghi.


Inubashiri Momiji

Thiên cẩu tuần tra cấp thấp
Chỉ số cơ bản
Chỉ số Kháng trạng thái Tương quan nguyên tố
Chỉ số Chỉ số L1 (Tăng trưởng) Đánh giá
HP 119 (15.6) A
MP 9 (1/14) F
Công 72 (13.6) B
Thủ 68 (12.8) S
Pháp lực 16 (2.4) E
Tinh thần 48 (8.8) C
Tốc độ 103 (9.8) B
Né tránh 24 B
Nguyên tố Kháng Đánh giá
Poison 30 C
Paralysis 30 C
Heavy 30 C
Shock 30 C
Terror 20 D
Silence 20 D
Death 20 D
Debuff 20 D
Tổng 200 D


TP 20 A
Hồi HP 15 B
Hồi MP 2 C
Nguyên tố Tương quan Đánh giá
Fire 100 C
Cold 70 E
Wind 132 B
Nature 132 B
Mystic 70 E
Spirit 100 C
Dark 100 C
Physical 132 B
Tổng 836 E
TB trọng số 787 D


Độ khó lên cấp 57 B
Giá nâng chỉ số 52 C
Spell Card
Tên MP Mục tiêu Nguyên tố Công thức sát thương Đặc biệt ATB còn lại Ghi chú
Rabies Bite 3 Kẻ địch (Đơn) Physical 225% ATK - 75% T.DEF 60%
Expellee's Canaan 4 Kẻ địch (Toàn bộ) Wind 202% ATK - 90% T.DEF 50%
Kĩ năng
Tên Cấp độ tối đa Giá Mô tả
HP Boost 5 2 Tăng HP cơ bản.
Attack Boost 5 2 Tăng công (ATK).
Defense Boost 5 2 Tăng thủ (DEF).
Motivated Heart 2 5 Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 6)% EXP. Chỉ kích hoạt khi ở trong đội hình (lẫn tiền tuyến hoặc hậu phương). Không cộng dồn với Hands-on Experience nhưng cộng dồn với các skill khác.
Hands-on Experience 2 5 Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 12)% EXP. Chỉ kích hoạt khi ở trên tiền tuyến lúc cuối trận. Không cộng dồn với Motivated Heart nhưng cộng dồn với các skill khác.
Ability to See Far Distances 2 5 Khi Momiji ở tiền tuyến, tăng độ chính xác (ACC) cho tất cả đồng đội ở tiền tuyến lên (SLv * 25)%.
Tengu's Watchful Eye 2 5 Tăng sát thương lên kẻ địch hệ Flying khi Momiji ở tiền tuyến. Không cộng dồn với kỹ năng có hiệu ứng tương tự. (Hiện không khả dụng vì bug)
Accelerate 1 10 Khi đến lượt Momiji, cô nhận được buff 10% SPD.
Eyes that Perceive Reality 1 7 Khi Momiji bị tấn công hoặc tấn công một kẻ địch có buff, sát thương sẽ được tính như buff bị bỏ qua.
Instant Attack 1 12 Khi Momiji được đổi từ hậu phương ra tiền tuyến, thanh ATB tăng lên 10000. (Bản Plus Disk: Tiêu hao 1 TP khi kích hoạt)
Tổng quan nhân vật và bình luận
Điều kiện gia nhập Momiji sẽ chắn đường bạn vào phần còn lại của tầng 1F. Nói chuyện với Momiji và cô ấy sẽ gia nhập đội bạn. Momiji cần gia nhập để hoàn thành game.
Ghi chú lối chơi (đang cập nhật)
Kĩ năng Awakened
Kĩ năng
Tên Cấp độ tối đa Giá Mô tả
White Wolf Tengu's Sword and Shield 8 16 Khi sử dụng spell card hoặc Normal Attack, tăng ATK lên (SLv*3)%. Khi sửng dụng Concentrate hoặc Form Changes, tăng DEF và MND lên (SLv*3)%.
Youkai Mountain Alliance? 2 25 Khi có ít nhất 2 trong số Aya, Momiji, Nitori và Hina ở tiền tuyến, tăng tất cả chỉ số cho tất cả thành viên tiền tuyến lên (SLv*7)% ngoại trừ bản thân. Chỉ kích hoạt khi ít nhất một kẻ địch hoặc đồng đội thực hiện xong lượt của mình.
Encounter with a Strong Foe 1 10 Nếu đòn tấn công tiếp theo không đánh bại được kẻ địch, tăng tất cả chỉ số bản thân lên 7%.
Bình luận
(đang cập nhật)

Konpaku Youmu

Người làm vườn nửa người nửa u linh
Chỉ số cơ bản
Chỉ số Kháng trạng thái Tương quan nguyên tố
Chỉ số Chỉ số L1 (Tăng trưởng) Đánh giá
HP 126 (16.7) A
MP 12 (1/9) F
Công 69 (13.0) A
Thủ 52 (9.6) A
Pháp lực 16 (2.4) E
Tinh thần 28 (4.8) E
Tốc độ 103 (9.6) B
Né tránh 20 B
Nguyên tố Kháng Đánh giá
Poison 16 E
Paralysis 64 A
Heavy 0 F
Shock 32 C
Terror 0 F
Silence 0 F
Death 80 S
Debuff 16 E
Tổng 208 D


TP 18 B
Hồi HP 10 D
Hồi MP 3 B
Nguyên tố Tương quan Đánh giá
Fire 72 E
Cold 132 B
Wind 100 C
Nature 100 C
Mystic 70 E
Spirit 200 S
Dark 188 A
Physical 132 B
Tổng 996 A
TB trọng số 874 A


Độ khó lên cấp 60 C
Giá nâng chỉ số 48 B
Spell Card
Tên MP Mục tiêu Nguyên tố Công thức sát thương Đặc biệt ATB còn lại Ghi chú
Present Life Slash 4 Kẻ địch (Đơn) Physical 196% ATK - 70% T.DEF 56.7% Tối đa SLv9 trong Plus Disk
Slash of Eternity 10 Kẻ địch (Đơn) Physical 252% ATK - 70% T.DEF 18% Tối đa SLv9 trong Plus Disk
God's Slash of Karma Wind 11 Kẻ địch (Toàn bộ) Wind 234% ATK - 90% T.DEF 56% Tối đa SLv9 trong Plus Disk
Slash Clearing the Six Senses 9 Kẻ địch (Toàn bộ) Nature 200% ATK - 100% T.DEF 40% Hệ số DEF cao
Tối đa SLv9 trong Plus Disk
Kĩ năng
Tên Cấp độ tối đa Giá Mô tả
Attack Boost 5 2 Tăng công (ATK).
Defense Boost 5 2 Tăng thủ (DEF).
Mind Boost 5 2 Tăng tinh thần (MND).
Motivated Heart 2 5 Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 6)% EXP. Chỉ kích hoạt khi ở trong đội hình (lẫn tiền tuyến hoặc hậu phương). Không cộng dồn với Hands-on Experience nhưng cộng dồn với các kĩ năng khác.
Hands-on Experience 2 5 Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 12)% EXP. Chỉ kích hoạt khi ở trên tiền tuyến lúc cuối trận. Không cộng dồn với Motivated Heart nhưng cộng dồn với các kĩ năng khác.
Regeneration 1 10 Hồi HP bằng 10% lượng HP tối đa mỗi lần đến lượt Youmu.
Those Who Live in the Underworld 2 5 Tăng sát thương lên kẻ địch hệ Ghost khi Youmu ở tiền tuyến. Không cộng dồn với kỹ năng có hiệu ứng tương tự.
Dexterity 1 7 Khi Youmu bị debuff ATK/MAG, debuff đó sẽ được tính như một buff.
Mental Concentration 4 4 Tăng lượng MP hồi phục từ Concentrate lên (SLv).
Meikyo Shisui 2 5 Khi nhận lượt và lượng MP của Youmu đầy, tăng tất cả chỉ số bản thân lên (SLv*6)%.
Desperation 2 5 Khi lượng HP của Youmu ít hơn (20 + SLv*20)%, tăng tất cả chỉ số bản thân lên 25%.
Swordmaster's Spirit 1 20 Nhận hiệu ứng "Swordmaster's Spirit" khi thực hiện Concentrate. Khi Youmu có HP đầy kèm theo hiệu ứng này và thực hiện tấn công, loại bỏ hiệu ứng và giảm HP đi 20%, đồng thời tăng sát thương đòn đánh lên 50%. (Chỉ có trong Plus Disk)
Tổng quan nhân vật và bình luận
Điều kiện gia nhập
  • 1F: Nói chuyện với Youmu trước và sau đó đi tìm Cirno để lấy lại thanh Hakurouken. Trở lại và đánh bại Youmu, cô ấy sẽ gia nhập đội bạn. Youmu cần gia nhập để hoàn thành game.
Ghi chú lối chơi (đang cập nhật)
Kĩ năng Awakened
Kĩ năng
Tên Cấp độ tối đa Giá Mô tả
Asura's Blood 1 75 Tăng sát thương gây ra theo lượng HP còn lại. HP càng thấp, lượng sát thương gây ra càng lớn và đạt tối đa đến 110%.
Silence like Nirvana 3 50 Khi có hiệu ứng "Swordmaster's Spirit", nếu Youmu bị KO, có (SLv*33)% cơ hội để loại bỏ hiệu ứng và sống sót với 1 HP, tiêu hao 10 TP mỗi lần kích hoạt.
Hakugyoukurou's Master and Servant 2 25 Nếu Youmu và Yuyuko ở trong đội hình 12 người bất kể vị trí, tăng tất cả chỉ số bản thân lên (SLv*5)%.
Bình luận
(đang cập nhật)

Tatara Kogasa

Chiếc ô vui vẻ bị lãng quên
Chỉ số cơ bản
Chỉ số Kháng trạng thái Tương quan nguyên tố
Chỉ số Chỉ số L1 (Tăng trưởng) Đánh giá
HP 99 (12.8) C
MP 14 (1/17) E
Công 66 (12.4) C
Thủ 58 (10.8) A
Pháp lực 26 (4.4) D
Tinh thần 39 (7.0) D
Tốc độ 102 (8.0) D
Né tránh 10 D
Nguyên tố Kháng Đánh giá
Poison 40 C
Paralysis 20 D
Heavy 20 D
Shock 128 *
Terror 0 F
Silence 40 C
Death 40 C
Debuff 20 D
Tổng 308 C


TP 14 D
Hồi HP 12 C
Hồi MP 8 **
Nguyên tố Tương quan Đánh giá
Fire 75 D
Cold 175 A
Wind 100 C
Nature 100 C
Mystic 125 B
Spirit 50 F
Dark 200 S
Physical 75 D
Tổng 900 C
TB trọng số 750 E


Độ khó lên cấp 50 S
Giá nâng chỉ số 43 S
Spell Card
Tên MP Mục tiêu Nguyên tố Công thức sát thương Đặc biệt ATB còn lại Ghi chú
Karakasa Surprising Flash 5 Kẻ địch (Toàn bộ) Nature 154% ATK - 70% T.DEF TRR(11200 + 800*Slv)
SHK(1)
42% Tỉ lệ TRR: 40%
Tỉ lệ SHK: 40%
A Rainy Night's Ghost Story 4 Kẻ địch (Đơn) Dark 256% ATK - 80% T.DEF TRR(18800 + 1200*Slv)
MND -27 - (3*Slv)%
59.5% Tỉ lệ TRR: 55%
Tỉ lệ Debuff: 100%
Drizzling Large Raindrops 3 Kẻ địch (Hàng) Cold 188% ATK - 75% T.DEF 66.2%
Kĩ năng
Tên Cấp độ tối đa Giá Mô tả
TP Boost 5 2 Tăng TP tối đa.
Attack Boost 5 2 Tăng công (ATK).
Evasion Boost 5 2 Tăng né tránh (EVA).
Motivated Heart 2 5 Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 6)% EXP. Chỉ kích hoạt khi ở trong đội hình (lẫn tiền tuyến hoặc hậu phương). Không cộng dồn với Hands-on Experience nhưng cộng dồn với các skill khác.
Hands-on Experience 2 5 Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 12)% EXP. Chỉ kích hoạt khi ở trên tiền tuyến lúc cuối trận. Không cộng dồn với Motivated Heart nhưng cộng dồn với các skill khác.
Ability to Surprise Humans 1 10 Mọi đòn tấn công gây hiệu ứng Terror (TRR), tăng sức mạnh của hiệu ứng cho những đòn đã có thể gây TRR trước đó.
Easygoing 1 5 Hồi phục HP khi thực hiện Concentrate. Lượng HP hồi phục của kĩ năng này cao gấp hai lần so với khi tự hồi HP ở hậu phương.
Sheer Force 1 15 Khi tấn công, các đòn của Kogasa sẽ đánh xuyên Kháng trạng tháiTương quan nguyên tố của địch.
Heart of Perseverance 2 5 Có cơ hội hồi 1 MP khi bị tấn công. Lượng MP hồi tăng lên 2 khi kĩ năng này được học lên cấp độ tối đa.
Troubled Forgotten Item 2 6 Hồi phục (SLv) MP mỗi khi Kogasa tấn công một kẻ địch mang hiệu ứng TRR, tăng tất cả chỉ số bản thân lên (SLv * 10)%.
Ultra Water-Repellant Ghost Umbrella 1 24 Sát thương gây ra tăng lên 33% đối với các kẻ địch mang hiệu ứng TRR. Không có tác dụng nếu đã học Astonishing Ghost Umbrella. (Chỉ có trong Plus Disk)
Astonishing Ghost Umbrella 1 24 Giảm sát thương nhận đi 40% từ các kẻ địch mang hiệu ứng TRR. Không có tác dụng nếu đã học Ultra Water-Repellant Ghost Umbrella. (Chỉ có trong Plus Disk)
Tổng quan nhân vật và bình luận
Điều kiện gia nhập
  • 1F: Tìm Kogasa ở vùng phía tây nam của tầng 1F. Đánh bại Malignuts Eater, về Gensokyo và đến công xưởng của Nitori để sửa chiếc dù của Kogasa (cần 120 Vàng, một cái Great Tree's Leaf và Insect's Exoskeleton). Sau đó trở lại nơi bạn đã gặp Kogasa và cô ấy sẽ gia nhập đội bạn.
Ghi chú lối chơi (đang cập nhật)
Kĩ năng Awakened
Kĩ năng
Tên Cấp độ tối đa Giá Mô tả
The Sweet Taste of Others' Terror 1 60 Khi Kogasa nhận lượt, hồi phục một lượng HP nhỏ cho toàn bộ tiền tuyến. Lượng HP hồi phục tỉ lệ thuận với số lượng đồng đội hoặc kẻ địch mang hiệu ứng TRR. (Tối đa 2% HP trong các trận đánh nhỏ, 8% HP trong các trận đánh sự kiện (chủ yếu là đánh trùm), và 26% trong các trận đánh sự kiện nếu có mặt hiệu ứng TRR)
Terror Enough to Cause Death 10 10 Khi tấn công các kẻ địch mang hiệu ứng TRR bằng spell card cá nhân, tăng sát thương lên (SLv*10)%. Khi kĩ năng này kích hoạt, giảm (SLv*2)% thời gian của hiệu ứng TRR hiện có.
Speedy Formation Change 2 5 Khi Kogasa thực hiện Formation Change, thanh ATB của cô sẽ bằng (7500 + SLv*800).
Bình luận
(đang cập nhật)

Rumia

Cirno

Aki Minoriko

Onozuka Komachi

Chen

Kawashiro Nitori

Mizuhashi Parsee

Labyrinth of Touhou 2

[[Category:]]

< Danh sách nhân vật 1      Danh sách nhân vật 3 >