Labyrinth of Touhou 2/Danh sách nhân vật/Danh sách nhân vật 2

Từ Touhou Wiki - Việt Nam
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm
Labyrinth of Touhou 2

[[Category:]]

< Danh sách nhân vật 1      Danh sách nhân vật 3 >

Tất cả spell card khởi đầu sẽ tăng 5% sát thương/hồi phục cho mỗi cấp độ kĩ năng (SLv) tiếp theo, phần lớn có cấp độ tối đa là 5, và cần 5 điểm kĩ năng để lên cấp (hoặc 25 điểm đối với spell card Awakened). Công thức sát thương được tính theo cấp độ 1 của spell card. Các kĩ năng làm tăng chỉ số cơ bản thực chất là tăng thêm (Tăng trưởng x 0.1) cho chỉ số đã ghi.


Inubashiri Momiji

Thiên cẩu tuần tra cấp thấp
Chỉ số cơ bản
Chỉ số Kháng trạng thái Tương quan nguyên tố
Chỉ số Chỉ số L1 (Tăng trưởng) Đánh giá
HP 119 (15.6) A
MP 9 (1/14) F
Công 72 (13.6) B
Thủ 68 (12.8) S
Pháp lực 16 (2.4) E
Tinh thần 48 (8.8) C
Tốc độ 103 (9.8) B
Né tránh 24 B
Nguyên tố Kháng Đánh giá
Poison 30 C
Paralysis 30 C
Heavy 30 C
Shock 30 C
Terror 20 D
Silence 20 D
Death 20 D
Debuff 20 D
Tổng 200 D


TP 20 A
Hồi HP 15 B
Hồi MP 2 C
Nguyên tố Tương quan Đánh giá
Fire 100 C
Cold 70 E
Wind 132 B
Nature 132 B
Mystic 70 E
Spirit 100 C
Dark 100 C
Physical 132 B
Tổng 836 E
TB trọng số 787 D


Độ khó lên cấp 57 B
Giá nâng chỉ số 52 C
Spell Card
Tên MP Mục tiêu Nguyên tố Công thức sát thương Đặc biệt ATB còn lại Ghi chú
Rabies Bite 3 Kẻ địch (Đơn) Physical 225% ATK - 75% T.DEF 60%
Expellee's Canaan 4 Kẻ địch (Toàn bộ) Wind 202% ATK - 90% T.DEF 50%
Kĩ năng
Tên Cấp độ tối đa Giá Mô tả
HP Boost 5 2 Tăng HP cơ bản.
Attack Boost 5 2 Tăng công (ATK).
Defense Boost 5 2 Tăng thủ (DEF).
Motivated Heart 2 5 Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 6)% EXP. Chỉ kích hoạt khi ở trong đội hình (lẫn tiền tuyến hoặc hậu phương). Không cộng dồn với Hands-on Experience nhưng cộng dồn với các skill khác.
Hands-on Experience 2 5 Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 12)% EXP. Chỉ kích hoạt khi ở trên tiền tuyến lúc cuối trận. Không cộng dồn với Motivated Heart nhưng cộng dồn với các skill khác.
Ability to See Far Distances 2 5 Khi Momiji ở tiền tuyến, tăng độ chính xác (ACC) cho tất cả đồng đội ở tiền tuyến lên (SLv * 25)%.
Tengu's Watchful Eye 2 5 Tăng sát thương lên kẻ địch hệ Flying khi Momiji ở tiền tuyến. Không cộng dồn với kỹ năng có hiệu ứng tương tự. (Hiện không khả dụng vì bug)
Accelerate 1 10 Khi đến lượt Momiji, cô nhận được buff 10% SPD.
Eyes that Perceive Reality 1 7 Khi Momiji bị tấn công hoặc tấn công một kẻ địch có buff, sát thương sẽ được tính như buff bị bỏ qua.
Instant Attack 1 12 Khi Momiji được đổi từ hậu phương ra tiền tuyến, thanh ATB tăng lên 10000. (Bản Plus Disk: Tiêu hao 1 TP khi kích hoạt)
Tổng quan nhân vật và bình luận
Điều kiện gia nhập Momiji sẽ chắn đường bạn vào phần còn lại của tầng 1F. Nói chuyện với Momiji và cô ấy sẽ gia nhập đội bạn. Momiji cần gia nhập để hoàn thành game.
Ghi chú lối chơi (đang cập nhật)
Kĩ năng Awakened
Kĩ năng
Tên Cấp độ tối đa Giá Mô tả
White Wolf Tengu's Sword and Shield 8 16 Khi sử dụng spell card hoặc Normal Attack, tăng ATK lên (SLv*3)%. Khi sửng dụng Concentrate hoặc Form Changes, tăng DEF và MND lên (SLv*3)%.
Youkai Mountain Alliance? 2 25 Khi có ít nhất 2 trong số Aya, Momiji, Nitori và Hina ở tiền tuyến, tăng tất cả chỉ số cho tất cả thành viên tiền tuyến lên (SLv*7)% ngoại trừ bản thân. Chỉ kích hoạt khi ít nhất một kẻ địch hoặc đồng đội thực hiện xong lượt của mình.
Encounter with a Strong Foe 1 10 Nếu đòn tấn công tiếp theo không đánh bại được kẻ địch, tăng tất cả chỉ số bản thân lên 7%.
Bình luận
(đang cập nhật)

Konpaku Youmu

Người làm vườn nửa người nửa u linh
Chỉ số cơ bản
Chỉ số Kháng trạng thái Tương quan nguyên tố
Chỉ số Chỉ số L1 (Tăng trưởng) Đánh giá
HP 126 (16.7) A
MP 12 (1/9) F
Công 69 (13.0) A
Thủ 52 (9.6) A
Pháp lực 16 (2.4) E
Tinh thần 28 (4.8) E
Tốc độ 103 (9.6) B
Né tránh 20 B
Nguyên tố Kháng Đánh giá
Poison 16 E
Paralysis 64 A
Heavy 0 F
Shock 32 C
Terror 0 F
Silence 0 F
Death 80 S
Debuff 16 E
Tổng 208 D


TP 18 B
Hồi HP 10 D
Hồi MP 3 B
Nguyên tố Tương quan Đánh giá
Fire 72 E
Cold 132 B
Wind 100 C
Nature 100 C
Mystic 70 E
Spirit 200 S
Dark 188 A
Physical 132 B
Tổng 996 A
TB trọng số 874 A


Độ khó lên cấp 60 C
Giá nâng chỉ số 48 B
Spell Card
Tên MP Mục tiêu Nguyên tố Công thức sát thương Đặc biệt ATB còn lại Ghi chú
Present Life Slash 4 Kẻ địch (Đơn) Physical 196% ATK - 70% T.DEF 56.7% Tối đa SLv9 trong Plus Disk
Slash of Eternity 10 Kẻ địch (Đơn) Physical 252% ATK - 70% T.DEF 18% Tối đa SLv9 trong Plus Disk
God's Slash of Karma Wind 11 Kẻ địch (Toàn bộ) Wind 234% ATK - 90% T.DEF 56% Tối đa SLv9 trong Plus Disk
Slash Clearing the Six Senses 9 Kẻ địch (Toàn bộ) Nature 200% ATK - 100% T.DEF 40% Hệ số DEF cao
Tối đa SLv9 trong Plus Disk
Kĩ năng
Tên Cấp độ tối đa Giá Mô tả
Attack Boost 5 2 Tăng công (ATK).
Defense Boost 5 2 Tăng thủ (DEF).
Mind Boost 5 2 Tăng tinh thần (MND).
Motivated Heart 2 5 Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 6)% EXP. Chỉ kích hoạt khi ở trong đội hình (lẫn tiền tuyến hoặc hậu phương). Không cộng dồn với Hands-on Experience nhưng cộng dồn với các kĩ năng khác.
Hands-on Experience 2 5 Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 12)% EXP. Chỉ kích hoạt khi ở trên tiền tuyến lúc cuối trận. Không cộng dồn với Motivated Heart nhưng cộng dồn với các kĩ năng khác.
Regeneration 1 10 Hồi HP bằng 10% lượng HP tối đa mỗi lần đến lượt Youmu.
Those Who Live in the Underworld 2 5 Tăng sát thương lên kẻ địch hệ Ghost khi Youmu ở tiền tuyến. Không cộng dồn với kỹ năng có hiệu ứng tương tự.
Dexterity 1 7 Khi Youmu bị debuff ATK/MAG, debuff đó sẽ được tính như một buff.
Mental Concentration 4 4 Tăng lượng MP hồi phục từ Concentrate lên (SLv).
Meikyo Shisui 2 5 Khi nhận lượt và lượng MP của Youmu đầy, tăng tất cả chỉ số bản thân lên (SLv*6)%.
Desperation 2 5 Khi lượng HP của Youmu ít hơn (20 + SLv*20)%, tăng tất cả chỉ số bản thân lên 25%.
Swordmaster's Spirit 1 20 Nhận hiệu ứng "Swordmaster's Spirit" khi thực hiện Concentrate. Khi Youmu có HP đầy kèm theo hiệu ứng này và thực hiện tấn công, loại bỏ hiệu ứng và giảm HP đi 20%, đồng thời tăng sát thương đòn đánh lên 50%. (Chỉ có trong Plus Disk)
Tổng quan nhân vật và bình luận
Điều kiện gia nhập
  • 1F: Nói chuyện với Youmu trước và sau đó đi tìm Cirno để lấy lại thanh Hakurouken. Trở lại và đánh bại Youmu, cô ấy sẽ gia nhập đội bạn. Youmu cần gia nhập để hoàn thành game.
Ghi chú lối chơi (đang cập nhật)
Kĩ năng Awakened
Kĩ năng
Tên Cấp độ tối đa Giá Mô tả
Asura's Blood 1 75 Tăng sát thương gây ra theo lượng HP còn lại. HP càng thấp, lượng sát thương gây ra càng lớn và đạt tối đa đến 110%.
Silence like Nirvana 3 50 Khi có hiệu ứng "Swordmaster's Spirit", nếu Youmu bị KO, có (SLv*33)% cơ hội để loại bỏ hiệu ứng và sống sót với 1 HP, tiêu hao 10 TP mỗi lần kích hoạt.
Hakugyoukurou's Master and Servant 2 25 Nếu Youmu và Yuyuko ở trong đội hình 12 người bất kể vị trí, tăng tất cả chỉ số bản thân lên (SLv*5)%.
Bình luận
(đang cập nhật)

Tatara Kogasa

Rumia

Cirno

Aki Minoriko

Onozuka Komachi

Chen

Kawashiro Nitori

Mizuhashi Parsee

Labyrinth of Touhou 2

[[Category:]]

< Danh sách nhân vật 1      Danh sách nhân vật 3 >