Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Labyrinth of Touhou 2/Danh sách nhân vật/Danh sách nhân vật 1”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 580: | Dòng 580: | ||
| 2 | | 2 | ||
| 5 | | 5 | ||
| Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 12)% EXP. Chỉ kích hoạt khi ở | | Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 12)% EXP. Chỉ kích hoạt khi ở trên tiền tuyến lúc cuối trận. Không cộng dồn với Motivated Heart nhưng cộng dồn với các skill khác. | ||
|- | |- | ||
! MAlice Cannon (Marisa) | ! MAlice Cannon (Marisa) | ||
Dòng 842: | Dòng 842: | ||
| Physical | | Physical | ||
| 20%(ATK + MAG) | | 20%(ATK + MAG) | ||
| | | Loại bỏ PSN, TRR; loại bỏ nhiều trạng thái hơn ở SLv cao hơn | ||
| 70% | | 70% | ||
| SLv2 | | SLv2 loại bỏ thêm HVY; SLv3 loại bỏ thêm SIL | ||
|- | |- | ||
! Battle Command | ! Battle Command | ||
Dòng 853: | Dòng 853: | ||
| ATK, DEF, MAG, MND, and SPD +10% | | ATK, DEF, MAG, MND, and SPD +10% | ||
| 66% | | 66% | ||
| | | Toàn bộ chỉ số: 8 + (2*SLv)% | ||
|} | |} | ||
|- | |- | ||
Dòng 868: | Dòng 868: | ||
| 5 | | 5 | ||
| 3 | | 3 | ||
| | | Tăng mạnh MP tối đa. | ||
|- | |- | ||
! TP High Boost | ! TP High Boost | ||
| 5 | | 5 | ||
| 6 | | 6 | ||
| | | Tăng mạnh TP tối đa. | ||
|- | |- | ||
! Attack High Boost | ! Attack High Boost | ||
| 5 | | 5 | ||
| 6 | | 6 | ||
| | | Tăng mạnh Công (ATK). | ||
|- | |- | ||
! Defense High Boost | ! Defense High Boost | ||
| 5 | | 5 | ||
| 6 | | 6 | ||
| | | Tăng mạnh Thủ (DEF). | ||
|- | |- | ||
! Magic High Boost | ! Magic High Boost | ||
| 5 | | 5 | ||
| 6 | | 6 | ||
| | | Tăng mạnh Pháp lực (MAG). | ||
|- | |- | ||
! Mind High Boost | ! Mind High Boost | ||
| 5 | | 5 | ||
| 6 | | 6 | ||
| | | Tăng mạnh Tinh thần (MND). | ||
|- | |- | ||
! Motivated Heart | ! Motivated Heart | ||
| 2 | | 2 | ||
| 5 | | 5 | ||
| | | Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 6)% EXP. Chỉ kích hoạt khi ở trong đội hình (lẫn tiền tuyến hoặc hậu phương). Không cộng dồn với Hands-on Experience nhưng cộng dồn với các skill khác. | ||
|- | |- | ||
! Hands-on Experience | ! Hands-on Experience | ||
| 2 | | 2 | ||
| 5 | | 5 | ||
| | | Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 12)% EXP. Chỉ kích hoạt khi ở trên tiền tuyến lúc cuối trận. Không cộng dồn với Motivated Heart nhưng cộng dồn với các skill khác. | ||
|- | |- | ||
! Gensokyo's Shopkeeper | ! Gensokyo's Shopkeeper | ||
| 10 | | 10 | ||
| 1 | | 1 | ||
| | | Tăng tỉ lệ rơi vật phẩm thêm (SLv * 4%). Chỉ có tác dụng nếu Rinnosuke ở trong đội hình. Hiệu ứng giảm đi 1/2 nếu anh ở hậu phương. | ||
|- | |- | ||
! Keen-eyed Shop Owner Saga | ! Keen-eyed Shop Owner Saga | ||
| 10 | | 10 | ||
| 1 | | 1 | ||
| | | Tăng số tiền nhận được sau mỗi trận đánh lên (SLv * 2%). Chỉ có tác dụng nếu Rinnosuke ở trong đội hình. Hiệu ứng giảm đi 1/2 nếu anh ở hậu phương. | ||
|- | |- | ||
! Effective Formation Change | ! Effective Formation Change | ||
| 2 | | 2 | ||
| 5 | | 5 | ||
| | | Khi Rinnosuke dùng lệnh đổi vị trí (Form Changes), thanh ATB của thành viên được đổi sẽ bằng (7500 + 800 * SLv). | ||
|- | |- | ||
! Weird Creatures Knowledge | ! Weird Creatures Knowledge | ||
| 2 | | 2 | ||
| 5 | | 5 | ||
| | | Tăng sát thương lên kẻ địch hệ Other khi Rinnosuke ở trên tiền tuyến. Không cộng dồn với kỹ năng tương tự. | ||
|- | |- | ||
! Attack Debuff Add-On | ! Attack Debuff Add-On | ||
Dòng 1.239: | Dòng 1.239: | ||
| 2 | | 2 | ||
| 5 | | 5 | ||
| | | Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 6)% EXP. Chỉ kích hoạt khi ở trong đội hình (lẫn tiền tuyến hoặc hậu phương). Không cộng dồn với Hands-on Experience nhưng cộng dồn với các skill khác. | ||
|- | |- | ||
! Hands-on Experience | ! Hands-on Experience | ||
| 2 | | 2 | ||
| 5 | | 5 | ||
| | | Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 12)% EXP. Chỉ kích hoạt khi ở trên tiền tuyến lúc cuối trận. Không cộng dồn với Motivated Heart nhưng cộng dồn với các skill khác. | ||
|- | |- | ||
! With Mokou | ! With Mokou |
Phiên bản lúc 03:53, ngày 25 tháng 10 năm 2018
Labyrinth of Touhou 2 | ||||
Danh sách nhân vật 1 | > |
Tất cả spell card khởi đầu sẽ tăng 5% sát thương/hồi phục cho mỗi cấp độ kĩ năng (SLv) tiếp theo, phần lớn có cấp độ tối đa là 5, và cần 5 điểm kĩ năng để lên cấp (hoặc 25 điểm đối với spell card Awakened). Công thức sát thương được tính theo cấp độ 1 của spell card. Các kĩ năng làm tăng chỉ số cơ bản thực chất là tăng thêm (Tăng trưởng x 0.1) cho chỉ số đã ghi.
Hakurei Reimu
Người vu nữ bí ẩn biết bay | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chỉ số cơ bản | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Chỉ số | Kháng trạng thái | Tương quan nguyên tố | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng quan nhân vật và bình luận | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Kirisame Marisa
Pháp sư màu đen bình thường | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chỉ số cơ bản | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Chỉ số | Kháng trạng thái | Tương quan nguyên tố | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng quan nhân vật và bình luận | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Morichika Rinnosuke
Người bán hàng đã qua sử dụng bất động | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chỉ số cơ bản | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Chỉ số | Kháng trạng thái | Tương quan nguyên tố | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng quan nhân vật và bình luận | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Kamishirasawa Keine
Bán thú của tri thức và lịch sử | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chỉ số cơ bản | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Chỉ số | Kháng trạng thái | Tương quan nguyên tố | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng quan nhân vật và bình luận | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Labyrinth of Touhou 2 | ||||
Characters 2 | > |