4.320
lần sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 112: | Dòng 112: | ||
Ý nghĩa những chữ trong họ Kurodani: | Ý nghĩa những chữ trong họ Kurodani: | ||
*{{nihongo||黒|kuro|"Hắc", nghĩa là "màu đen"}}. | *{{nihongo||黒|kuro|"Hắc", nghĩa là "màu đen"}}. | ||
*{{nihongo||谷|dani|"Cốc", chỉ | *{{nihongo||谷|dani|"Cốc", từ chỉ khe hẹp giữa hai ngọn núi do có sông chảy qua}}. | ||
Trong [[Phỏng vấn về Subterranean Animism với Cara☆Mel|một cuộc phỏng vấn với Cara☆Mel]], ZUN bảo rằng ông nhận thấy tên của cô khá đậm chất nhền nhện, có lẽ vì nhắc đến nhện thì người ta nghĩ ngay tới những con mắt của chúng (''me'' trong tiếng Nhật). Tên của Yamame có thể ghi là {{nihongo||八ま目||}}, nghĩa là là "tám con mắt", ngay lập tức gợi tới số mắt của một con nhện. | Trong [[Phỏng vấn về Subterranean Animism với Cara☆Mel|một cuộc phỏng vấn với Cara☆Mel]], ZUN bảo rằng ông nhận thấy tên của cô khá đậm chất nhền nhện, có lẽ vì nhắc đến nhện thì người ta nghĩ ngay tới những con mắt của chúng (''me'' trong tiếng Nhật). Tên của Yamame có thể ghi là {{nihongo||八ま目||}}, nghĩa là là "tám con mắt", ngay lập tức gợi tới số mắt của một con nhện. | ||