Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Changeability of Strange Dream”

Từ Touhou Wiki - Việt Nam
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm
nKhông có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 60: Dòng 60:
|name-org = 永夜の報い ~ Imperishable Night
|name-org = 永夜の報い ~ Imperishable Night
|name-eng = Retribution for the Eternal Night ~ Imperishable Night
|name-eng = Retribution for the Eternal Night ~ Imperishable Night
|name-vie = Sự đáp trả của màn đêm vĩnh hằng ~ Màn đêm vĩnh hằng
|name-vie = Báo ứng từ màn đêm vĩnh hằng ~ Màn đêm vĩnh hằng
|length = 3:30
|length = 3:30
|lyric =  
|lyric =  
Dòng 76: Dòng 76:
|name-org = 人形裁判 ~ 人の形弄びし少女
|name-org = 人形裁判 ~ 人の形弄びし少女
|name-eng = Doll Judgment ~ The Girl who Played with People's Shapes
|name-eng = Doll Judgment ~ The Girl who Played with People's Shapes
|name-vie = Phán quyết của búp bê ~ Người thiếu nữ chơi đùa với những vật hình người
|name-vie = Phán quyết búp bê ~ Người thiếu nữ chơi đùa với những vật hình người
|length = 5:55
|length = 5:55
|lyric =  
|lyric =  

Phiên bản lúc 14:39, ngày 4 tháng 6 năm 2019

Mộng vi thuộc kỷ nguyên khoa học ~ Changeability of Strange Dream
Bìa
Album nhạc bởi Team Shanghai Alice
Một album của {{{group}}}
Ngày phát hành
Số bản nhạc

11

Tổng độ dài

49:06

Số catalog

Không rõ

Trang web chính thức

Mộng vi thuộc kỷ nguyên khoa học ~ Changeability of Strange Dream (Yumetagae Kagaku Seiki ~ Changeability of Strange Dream)album doujin được phát hành bởi {{{group}}}. Mộng vi[1] thuộc kỷ nguyên khoa học ~ Changeability of Strange Dream (夢違科学世紀 ~ Changeability of Strange Dream Yumetagae Kagaku Seiki ~ Changeability of Strange Dream) là một album nhạc sản xuất bởi Team Shanghai Alice ra mắt ngày 30 tháng 12 năm 2004 (Comiket 67). Đây là album thứ ba thuộc "Bộ sưu tập nhạc của ZUN". Đĩa CD sẽ bao gồm 4 bản nhạc hoàn toàn mới do ZUN sáng tác, ngoài ra còn có 7 bản phối khí lại từ các bản nhạc game trước đây.

Các bản nhạc

Đĩa nhạc kì bí và riêng biệt đến từ Ban nhạc huyễn tưởng Shanghai Alice, Phần 3

  • 01. 童祭 ~ Innocent Treasures (5:09)
- Kid's Festival ~ Innocent Treasures
- Lễ hội nhi đồng ~ Những bảo vật thuần khiết
  • 02. 華胥の夢 (5:31)
- Dream of Arcadia
- Giấc mộng hoa tư
  • 03. 上海紅茶館 ~ Chinese Tea (5:17)
- Shanghai Teahouse ~ Chinese Tea
- Quán Hồng trà Thượng Hải ~ Trà Trung Hoa
  • 04. ヴォヤージュ1969 (3:59)
- Voyage 1969
- Hành trình 1969
  • 05. 科学世紀の少年少女 (3:24)
- Boys and Girls of Science Era
- Nam thanh nữ tú của kỷ nguyên khoa học
  • 06. 永夜の報い ~ Imperishable Night (3:30)
- Retribution for the Eternal Night ~ Imperishable Night
- Báo ứng từ màn đêm vĩnh hằng ~ Màn đêm vĩnh hằng
  • 07. 夜が降りてくる ~ Evening Star (4:34)
- Night Falls ~ Evening Star
- Màn đêm buông xuống ~ Sao hôm
  • 08. 人形裁判 ~ 人の形弄びし少女 (5:55)
- Doll Judgment ~ The Girl who Played with People's Shapes
- Phán quyết búp bê ~ Người thiếu nữ chơi đùa với những vật hình người
  • 09. 夢と現の境界 (4:43)
- Border Between Dreams and Reality
- Ranh giới giữa mộng và thực
  • 10. 幻想機械 ~ Phantom Factory (4:00)
- Phantasm Machine ~ Phantom Factory
- Cỗ máy huyễn tưởng ~ Nhà máy ma
  • 11. 幽玄の槭樹 ~ Eternal Dream (3:02)
- Mystical Maple ~ Eternal Dream
- Cây phong u huyền ~ Giấc mộng vĩnh hằng

Cốt truyện

Chú thích

  1. Mộng vi (夢違 Yumetagae) là một nghi lễ hoặc một lời cầu nguyện để một cơn ác mộng không thành hiện thực.