Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Antinomy of Common Flowers/Lối chơi/Hinanawi Tenshi”

Đã lùi lại sửa đổi 3784 của Another Oni (thảo luận)
(Đã lùi lại sửa đổi 3784 của Another Oni (thảo luận))
Thẻ: Lùi sửa
Dòng 26: Dòng 26:
Tenshi không có cơ chế đặc thù.
Tenshi không có cơ chế đặc thù.


== Normals ==
== Đánh thường ==


{|class="wikitable"
{| class="wikitable"
|'''Input'''
|'''Input'''
|'''Appearance'''
|'''Appearance'''
Dòng 41: Dòng 41:
|-
|-
|'''c.5a, 4a'''
|'''c.5a, 4a'''
|[[file:Th155SumirekoSpritec5a.png]]
|[[file:Th155TenshiSpritec5a.png]]
| 6f
| -
| -
| 230
| -
| -
| -
| 0
| -
| N.A
| 0%
| Normal, Bullet, Special, Spell, Tag
| -
| Tenshi đá thẳng về phía trước.
| -
| A cute 2-hit jab. Quite fast but very poor range, probably one of the worst jabs.
|-
|-
|'''f.5a'''
|'''f.5a'''
|[[file:Th155SumirekoSpritef5a.png]]
|[[file:Th155TenshiSpritef5a.png]]
| -
| 12f
| -
| -
| -
| -
| 0%
| 450
| -
| -
| -
| 0
| Sumireko attacks with a little hip-check. Barely better than c.5a, probably one of the worst f.5a.
| N.A
| Normal, Bullet, Special, Spell, Tag
| Tenshi vung một đường Phi Tưởng Kiếm dài vào kẻ thù.
|-
|-
|'''6a'''
|'''6a'''
|[[file:Th155SumirekoSprite6a.png]]
|[[File:Th155TenshiSprite6a.png]]
| -
| 15f
| -
| -
| -
| 40%
| -
| -
| 730
| -
| -
| Great range, disjointed hitbox. Has a blindspot directly in front of her that causes it to whiff point-blank.
| 40
| N.A
| Bullet, Special, Spell, Tag
| Tenshi nhảy về phía trước và dùng Phi Tưởng Kiếm chém một đường dọc xuống kẻ thù.
|-
|-
|'''8a'''
|'''8a'''
|[[file:Th155SumirekoSprite8a.png]]
|[[File:Th155TenshiSprite8a.png]]
| -
| 10f
| -
| -
| -
| 0%, 40%
| -
| -
| 700
| -
| -
| 2-hit attack. Hits once when the slabs are summoned next to her and again when they are smashed. Yet another powerful disjointed hitbox, hits on both sides and allows easy crossups. Will only hit once on blocking enemies.
| 40
| N.A
| Bullet, Special, Spell, Tag
| Tenshi vung Phi Tưởng Kiếm lên trên.
|-
|-
|'''2a'''
|'''2a'''
|[[file:Th155SumirekoSprite2a.png]]
|[[File:Th155TenshiSprite2a.png]]
| -
| 13f
| -
| -
| -
| -
| 40%
| 700
| -
| -
| -
| 40
| Another amazing hitbox, reaches almost all the way to the floor from mid line. The initial hitbox covers her front without 6a's pesky blindspot. Does not hit directly below her.
| N.A
| Bullet, Special, Spell, Tag
| Tenshi dùng yếu thạch đập đầu đối thủ, gây choáng cao.
|-
|-
|'''j.5a'''
|'''j.5a'''
|[[file:Th155SumirekoSpritej5a.png]]
|[[File:Th155TenshiSpritej5a.png]]
| -
| 9f
| -
| -
| -
| 490
| -
| -
| 0%
| 0
| -
| N.A
| -
| Bullet, Special, Spell, Tag
| Very poor hitbox like f.5a BUT has surprisingly long active frames and preserves all momentum. All her other air melees slow her movement, so this is her primary jump-in attack. Use it to stop grazers both offensively and defensively. At worst, you will trade.
| Tenshi nhanh chóng vung kiếm chém dọc về phía trước. Hitbox thật nhỏ hơn hoạt cảnh.
|-
|-
|'''j.6a'''
|'''j.6a'''
|[[file:Th155SumirekoSpritej6a.png]]
|[[file:Th155TenshiSprite6a.png]]
| 20f
| -
| -
| 730
| -
| -
| -
| 40
| -
| N.A
| 0%
| Bullet, Special, Spell, Tag
| -
| Tương tự như 6a, nhưng di chuyển Tenshi xa hơn và đối phương bị đẩy lùi nhiều hơn.
| -
| Stops Sumireko from rising as soon as it starts, and slows her horizontal momentum. Used similarly to 6a, but has much less recovery and can be land cancelled.
|-
|-
|'''j.8a'''
|'''j.8a'''
|[[file:Th155SumirekoSpritej8a.png]]
|[[file:Th155TenshiSprite8a.png]]
| -
| 12f
| -
| -
| -
| -
| 0%, 40%
| 700
| -
| -
| -
| 40
| Powerful cross-under hitbox. Has less recovery than 8a. Preserves momentum horizontally but slows her vertically.
| N.A
| Bullet, Special, Spell, Tag
| Tương tự như 8a
|-
|-
|'''j.2a'''
|'''j.2a'''
|[[file:Th155SumirekoSpritej2a.png]]
|[[file:Th155TenshiSprite2a.png]]
| -
| 14f
| -
| -
| -
| 700
| -
| -
| 40%
| 40
| -
| N.A
| -
| Bullet, Special, Spell, Tag
| Very powerful at catching foes below Sumireko, like 2a. Preserves momentum horizontally but slows her vertically.  
| Tương tự như 2a. Bảo toàn quán tính của Tenshi, nên phối hợp rất tốt với nhảy tam giác. Đập đối thủ xuống dưới hơn so với 2c, nhưng vẫn gây choáng cao.
|-
|-
|'''66a'''
|'''66a'''
|[[file:Th155SumirekoSprite66a.png]]
|[[File:Th155TenshiSprite66a.png]]
| 9f
| -
| -
| 585
| -
| -
| -
| 0
| -
| N.A
| 40%
| Special, Spell, Tag
| -
| Tenshi đá về phía trước với viên yếu thạch nằm trên bàn chân, lướt về phía trước.
| -
| Panda Express. Reaches halfway across the stage with very long active frames. Has no graze frames but moves very quickly, much faster than her forward dash. The recovery leaves her in air.
|-
|-
|'''66b'''
|'''66b'''
|[[file:Th155SumirekoSprite66b.png]]
|[[File:Th155TenshiSprite66b.png]]
| 14f
| -
| -
| 1170
| -
| -
| -
| 40
| -
| Wallslam
| 40%
| Spell, Tag
| -
| Tenshi xông lên, chém một đường Phi Tưởng Kiếm hình bầu dục về phía trước. Đòn đánh rời, nhưng không mấy hữu hiệu.
| 6E (only on hit)
| Has graze frames during long startup. Reaches quite far upwards and in front of Sumireko.
|}
|}


=== Auto Combos ===
'''Dial A''':
 
*5a...: c5a
Holding 4 or 6 is equivalent to 5 (no direction).
**...5a...: c5a
 
***...5a...: f5a
*c.5a or 4a (2 hits)
****...6a...: Đánh bật kẻ thù về sau với 6a, và cài thế cho 6b 4c. Là cốt lõi của đòn BnB cơ bản.
**a: f.5a
****...8a...: Đánh bật kẻ thù lên trên với 8a. Cực kì hữu dụng, một phần của đòn BnB.
***aa: 6a (without blind spot) 4c
****...2a...: Đánh bật kẻ thù xuống dưới với 2a. Hữu dụng với những combo tổ đội với thời gian trì hoãn đủ lâu, nhưng không mấy tốt bằng hai lựa chọn còn lại.
***8aa: 8a 8cc
*****...6a: Tenshi dùng 6c. Tốt hơn hết là sử dụng 6b 4c thay vì kết chuỗi dial a.
***2aa: 2a 2c (manhole)
*****...8a: Tenshi dùng 2c. Không khuyến khích, vì bạn có thể huỷ đòn BnB sau nhát 8a đầu tiên với 6c, cho phép Tenshi nhảy về phía trước sau đòn đánh đầu và kết thúc bằng 6b 4c.
 
*****...2a: Tenshi dùng 4c. 80 choáng, 2238 sát thương. Bạn chỉ nên sử dụng đường này với một đầy tớ có thể kết chuỗi combo như Koishi.
*f.5aaaa: f.5a 6a 6b 4c
 
*j5aaaa: j5a j8a 8cc


== Đạn mạc ==
== Đạn mạc ==