1.590
lần sửa đổi
(Đã lùi lại sửa đổi 3784 của Another Oni (thảo luận)) Thẻ: Lùi sửa |
|||
Dòng 26: | Dòng 26: | ||
Tenshi không có cơ chế đặc thù. | Tenshi không có cơ chế đặc thù. | ||
== | == Đánh thường == | ||
{|class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
|'''Input''' | |'''Input''' | ||
|'''Appearance''' | |'''Appearance''' | ||
Dòng 41: | Dòng 41: | ||
|- | |- | ||
|'''c.5a, 4a''' | |'''c.5a, 4a''' | ||
|[[file: | |[[file:Th155TenshiSpritec5a.png]] | ||
| 6f | |||
| - | | - | ||
| 230 | |||
| - | | - | ||
| 0 | |||
| N.A | |||
| 0 | | Normal, Bullet, Special, Spell, Tag | ||
| | | Tenshi đá thẳng về phía trước. | ||
| | |||
| | |||
|- | |- | ||
|'''f.5a''' | |'''f.5a''' | ||
|[[file: | |[[file:Th155TenshiSpritef5a.png]] | ||
| | | 12f | ||
| - | | - | ||
| | | 450 | ||
| - | | - | ||
| | | 0 | ||
| | | N.A | ||
| Normal, Bullet, Special, Spell, Tag | |||
| Tenshi vung một đường Phi Tưởng Kiếm dài vào kẻ thù. | |||
|- | |- | ||
|'''6a''' | |'''6a''' | ||
|[[ | |[[File:Th155TenshiSprite6a.png]] | ||
| | | 15f | ||
| - | | - | ||
| 730 | |||
| - | | - | ||
| | | 40 | ||
| N.A | |||
| Bullet, Special, Spell, Tag | |||
| Tenshi nhảy về phía trước và dùng Phi Tưởng Kiếm chém một đường dọc xuống kẻ thù. | |||
|- | |- | ||
|'''8a''' | |'''8a''' | ||
|[[ | |[[File:Th155TenshiSprite8a.png]] | ||
| | | 10f | ||
| - | | - | ||
| 700 | |||
| - | | - | ||
| | | 40 | ||
| N.A | |||
| Bullet, Special, Spell, Tag | |||
| Tenshi vung Phi Tưởng Kiếm lên trên. | |||
|- | |- | ||
|'''2a''' | |'''2a''' | ||
|[[ | |[[File:Th155TenshiSprite2a.png]] | ||
| | | 13f | ||
| - | | - | ||
| | | 700 | ||
| - | | - | ||
| | | 40 | ||
| | | N.A | ||
| Bullet, Special, Spell, Tag | |||
| Tenshi dùng yếu thạch đập đầu đối thủ, gây choáng cao. | |||
|- | |- | ||
|'''j.5a''' | |'''j.5a''' | ||
|[[ | |[[File:Th155TenshiSpritej5a.png]] | ||
| | | 9f | ||
| - | | - | ||
| 490 | |||
| - | | - | ||
| 0 | | 0 | ||
| | | N.A | ||
| | | Bullet, Special, Spell, Tag | ||
| | | Tenshi nhanh chóng vung kiếm chém dọc về phía trước. Hitbox thật nhỏ hơn hoạt cảnh. | ||
|- | |- | ||
|'''j.6a''' | |'''j.6a''' | ||
|[[file: | |[[file:Th155TenshiSprite6a.png]] | ||
| 20f | |||
| - | | - | ||
| 730 | |||
| - | | - | ||
| | | 40 | ||
| | | N.A | ||
| | | Bullet, Special, Spell, Tag | ||
| Tương tự như 6a, nhưng di chuyển Tenshi xa hơn và đối phương bị đẩy lùi nhiều hơn. | |||
| | |||
|- | |- | ||
|'''j.8a''' | |'''j.8a''' | ||
|[[file: | |[[file:Th155TenshiSprite8a.png]] | ||
| | | 12f | ||
| - | | - | ||
| | | 700 | ||
| - | | - | ||
| | | 40 | ||
| | | N.A | ||
| Bullet, Special, Spell, Tag | |||
| Tương tự như 8a | |||
|- | |- | ||
|'''j.2a''' | |'''j.2a''' | ||
|[[file: | |[[file:Th155TenshiSprite2a.png]] | ||
| | | 14f | ||
| - | | - | ||
| 700 | |||
| - | | - | ||
| 40 | | 40 | ||
| | | N.A | ||
| | | Bullet, Special, Spell, Tag | ||
| | | Tương tự như 2a. Bảo toàn quán tính của Tenshi, nên phối hợp rất tốt với nhảy tam giác. Đập đối thủ xuống dưới hơn so với 2c, nhưng vẫn gây choáng cao. | ||
|- | |- | ||
|'''66a''' | |'''66a''' | ||
|[[ | |[[File:Th155TenshiSprite66a.png]] | ||
| 9f | |||
| - | | - | ||
| 585 | |||
| - | | - | ||
| | | 0 | ||
| | | N.A | ||
| | | Special, Spell, Tag | ||
| Tenshi đá về phía trước với viên yếu thạch nằm trên bàn chân, lướt về phía trước. | |||
| | |||
|- | |- | ||
|'''66b''' | |'''66b''' | ||
|[[ | |[[File:Th155TenshiSprite66b.png]] | ||
| 14f | |||
| - | | - | ||
| 1170 | |||
| - | | - | ||
| 40 | |||
| Wallslam | |||
| 40 | | Spell, Tag | ||
| | | Tenshi xông lên, chém một đường Phi Tưởng Kiếm hình bầu dục về phía trước. Đòn đánh rời, nhưng không mấy hữu hiệu. | ||
| | |||
| | |||
|} | |} | ||
'''Dial A''': | |||
*5a...: c5a | |||
**...5a...: c5a | |||
***...5a...: f5a | |||
* | ****...6a...: Đánh bật kẻ thù về sau với 6a, và cài thế cho 6b 4c. Là cốt lõi của đòn BnB cơ bản. | ||
** | ****...8a...: Đánh bật kẻ thù lên trên với 8a. Cực kì hữu dụng, một phần của đòn BnB. | ||
*** | ****...2a...: Đánh bật kẻ thù xuống dưới với 2a. Hữu dụng với những combo tổ đội với thời gian trì hoãn đủ lâu, nhưng không mấy tốt bằng hai lựa chọn còn lại. | ||
*** | *****...6a: Tenshi dùng 6c. Tốt hơn hết là sử dụng 6b 4c thay vì kết chuỗi dial a. | ||
*** | *****...8a: Tenshi dùng 2c. Không khuyến khích, vì bạn có thể huỷ đòn BnB sau nhát 8a đầu tiên với 6c, cho phép Tenshi nhảy về phía trước sau đòn đánh đầu và kết thúc bằng 6b 4c. | ||
*****...2a: Tenshi dùng 4c. 80 choáng, 2238 sát thương. Bạn chỉ nên sử dụng đường này với một đầy tớ có thể kết chuỗi combo như Koishi. | |||
* | |||
* | |||
== Đạn mạc == | == Đạn mạc == |